Author Topic: Học tiếng Ý qua các món ăn  (Read 5543 times)

Description:

Offline Signorina

  • *
  • JFC Lover
  • Posts: 291
  • Joined: Nov 2004
  • Thanked: 0
  • Thanks: 17
« on: September 11, 2005, 04:03 PM »
Logged
Ciao a tutti.

Xin giới thiệu với các bạn tập hợp các bài viết của Veronica842003 (JFC-ttvn) về một số công thức nấu ăn của Ý. Thực chất đều là các bài dịch công thức này sang tiếng Việt. Signorina copy&paste sang đây.

Mời mọi người tham khảo, vừa học tiếng Ý vừa học nấu nướng, một công đôi việc.

Hoan ngênh các bạn tìm hiểu và chia sẻ hiểu biết của mình liên quan đến chủ đề topic này. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các bạn.

----------------------------------------------------------------
Signorina, JFC - Juventus Fans Club in Vietnam
"... Bao nhiêu ước mong sao còn như quá xa ..."

Offline Signorina

  • *
  • JFC Lover
  • Posts: 291
  • Joined: Nov 2004
  • Thanked: 0
  • Thanks: 17
« Reply #1 on: September 11, 2005, 04:07 PM »
Logged
Mời mọi người tham khảo công thức đầu tiên. (Có cái công thức của món này, nhưng Veronica không nhớ tên )

[attachmentid=361]

Ingredirenti (per 6 personal):
(Nguyên liệu (cho 6 người )):
- Filetto di manzo (filê di thịt bò: Thịt bò filê): 400g
- Parmigiano-Reggiano (Pho mat Parma-Reggina): 200g
- Tartufi freschi (Nấm tartufi: nấm truyp): 60g
- Olio di oliva (dầu di ôliu: dầu ôliu)
- Succo di limone (nước ép di chanh: nước chanh)
- Sale (muối)
- Pepe (hạt tiêu)

Preparazione:
Disporre su di un piatto largo le fette di filetto tagliate molto sottili, condirle con abbondante olio, il succo di limone, sale e pepe. Disporrre sulle fettine di carne il formaggio e il tartufo tagliati a lamelle.

1. Disporre su di un piatto largo le fette di filetto tagliate molto sottili: sắp thịt bò đã được thái thành những miếng thật mỏng lên một cái đĩa to.
- disporre: chuẩn bị
- su: (giới từ): tương đương với từ on, about trong tiếng Anh.
- un piatto: món ăn hoặc cái đĩa, ở đây hiểu theo nghĩa thứ hai.
- largo: to, rộng
→ di un piatto largo: một cái đĩa to.
- fette: lát, miếng.
- tgliate, tagliati: xuất phát từ tagliato nghĩa là bị cắt, bị chặt.
- molto: nhiều
- sottili: xuất phát từ sottile nghĩa là nhiều.

2. condirle con abbodante olio, il succo di limone, sale e pepe: cho gia vị gồm một lượng lớn dầu ôliu, nước chanh và hạt tiêu.
- condirle: xuất phát từ condire nghĩa là cho gia vị
- con: cùng với, bằng, tương đương với từ with trong tiếng Anh.
- abbondante: phong phú, dồi dào.
- il: (mạo từ ) tương đương với từ the trong tiếng Anh.
- e: và.
→ sale e pepe: muối và hạt tiêu.

3. Disporrre sulle fettine di carne il formaggio e il tartufo tagliati a lamelle: xếp những miếng thịt bò cùng với pho mát Parma-Reggiana và nấm.
- carne: thịt
- tartufi: số nhiều của tartufo.


-----------------------------------------------------------------------------------------------
(Hết món đầu tiên, món tiếp theo sẽ được post lên trong thời gian gần đây).
(Nhưng Vero cũng ko hiểu là món này ăn sống hay chín nữa). Mọi người cho ý kiến cái nhỉ.

Veronica842003
« Last Edit: September 11, 2005, 04:08 PM by Signorina »
"... Bao nhiêu ước mong sao còn như quá xa ..."

Offline Signorina

  • *
  • JFC Lover
  • Posts: 291
  • Joined: Nov 2004
  • Thanked: 0
  • Thanks: 17
« Reply #2 on: September 11, 2005, 04:10 PM »
Logged
Hi vọng là ko có bác nào post bài vào các box thơ, công nghệ thông tin, truyện ngắn tiểu thuyết    không thì cái topic tiếng Ý này lại chìm nghỉm vào màn đêm tĩnh lặng và mịt mùng đáng sợ của JFC  
"... Bao nhiêu ước mong sao còn như quá xa ..."

Offline bianconerivn

  • *
  • JFC Lover
  • Posts: 849
  • Joined: Jul 2005
  • Thanked: 0
  • Thanks: 0
« Reply #3 on: September 13, 2005, 12:32 AM »
Logged
box này nên đổi tên thành: dành cho các bà nội trợ tương lai thì hay nhất
Đến làm gì nếu chỉ để dừng chân...

Offline Pinturicchio

  • *
  • Juventini
  • Posts: 1,108
  • Joined: Nov 2004
  • Thanked: 5
  • Thanks: 4
« Reply #4 on: September 14, 2005, 06:40 PM »
Logged
Tiểu thư : Đọc thế nào ? Học kiểu này khó wá tiểu thư ơi .
Văn phi sơn thuỷ vô kỳ khí,
Nhân bất phong sương vị lão tài.

Offline Signorina

  • *
  • JFC Lover
  • Posts: 291
  • Joined: Nov 2004
  • Thanked: 0
  • Thanks: 17
« Reply #5 on: September 18, 2005, 10:49 PM »
Logged
Quote
Tiểu thư : Đọc thế nào ? Học kiểu này khó wá tiểu thư ơi .
[div align=\\\"right\\\"][snapback]8108[/snapback][/div]
Đọc như thế nào à, đơn giản. Hôm nào gặp riêng tớ, tớ dạy phát âm cho, 1 kèm 1.
Đảm bảo học xong Pintu sẽ nói tiếng Ý giỏi như người Ý nói tiếng Việt  
"... Bao nhiêu ước mong sao còn như quá xa ..."

Offline Signorina

  • *
  • JFC Lover
  • Posts: 291
  • Joined: Nov 2004
  • Thanked: 0
  • Thanks: 17
« Reply #6 on: September 18, 2005, 11:17 PM »
Logged
(Tiếp một món nữa nhá. Món này thì có tên hẳn hoi, kô có hình minh hoạ, cả nhà cứ xem đi, nhưng chắc kô ăn được đâu   )


AGLIO E OLIO
Ingredienti (dosi per 4 persone)
400 gr. di spaghetti, 2 spicchi di aglio,1/2 Bicchiere di olio extravergine di oliva, peperoncino q.b.
Preparazione
Mentre cuoce la pasta, tritare l'aglio e rosolarlo con il peperoncino nell'olio.Scolare la pasta e mescolare.Per gli amanti dei sapori piu' forti aggiungere delle acciughe,sempre tritate, alla salsa.
--------------------
Dịch sang tiếng Việt:

AGLIO E OLIO (Tỏi và dầu)
Ingredienti (dosi per 4 persone):
Nguyên liệu (cho 4 người):
- 400 gr. di spaghetti: 400 gram mì spaghetti.
- 2 spicchi di aglio: 2 nhánh tỏi.
(spicchio: miếng, nhánh → số nhiều: spicchi; aglio: cây tỏi, củ tỏi)
- ½ bicchiere di olio extravergine di oliva: ½ tách dầu ôliu.
(bicchiere: cốc, tách ; olio: dầu ăn; extravergine di oliva: dầu ôliu)
- peperoncino q.b. : ớt (q.b ? - ko hiểu   )

Preparazione
Mentre cuoce la pasta, tritare l'aglio e rosolarlo con il peperoncino nell'olio. Scolare la pasta e mescolare. Per gli amanti dei sapori piu' forti aggiungere delle acciughe, sempre tritate, alla salsa.

Chế biến
1. Mentre cuoce la pasta: trong khi nấu bột (nướng, ủ bột ?)
- mentre: trong khi, trong lúc
- coucere: nấu, nướng → chia ở thời hiện tại: cuoce
- la pasta: bột. (la: giới từ, tương đương với từ the trong tiếng Anh, nhưng chỉ dùng cho danh từ giống cái)

2. tritare l'aglio e rosolarlo con il peperoncino nell'olio: băm nhỏ tỏi và phi ớt trong dầu ăn.
- tritare: băm, nghiền.
- l’aggio: một cách viết của la aglio (trong tiếng Ý, nếu từ bắt đầu bằng nguyên âm, thì la được chuyển thành l’)
- e: và
- rosolarlo: rán vàng, phi… (nguyên thể là rosolare)
- nell’olio: trong dầu

3. Scolare la pasta e mescolare: để bột ráo nước và trộn đều. (không hiểu đây là loại bột gì nhỉ, và trộn ở đây chỉ là nhào bột không thôi hay là còn phải trộn bột với cái hỗn hợp kia nữa nhỉ, khó hiểu thế   )
- scolare: để ráo nước.
- mescolare: trộn (trong trường hợp này, có lẽ là nhào bột chăng ?)

4. Per gli amanti dei sapori piu' forti: để có hương vị đậm đà theo ý muốn (giống quảng cáo bột nêm mới cả mì chính wá   )
- per: tương đương với từ for trong tiếng Anh.
- gli: tương đương với từ the trong tiếng Anh, nhưng chỉ dùng cho những danh từ xác định, giống đực, ở số nhiều, mà chữ cái đầu là: nguyên âm hoặc s, z, gn, x, y. (rắc rối !!!)
- amanti: theo sở thích ( nguyên thể: amante)
- dei= di+il: ≈ chỉ sự sở hữu.
- sapori: số nhiều của sapore nghĩa là vị, hương vị.
- più : hơn, nữa.
- forti: khoẻ, mạnh, đậm, chắc…

5. aggiungere delle acciughe, sempre tritate, alla salsa: hãy nhớ cho thêm cá trổng đã nghiền vào nước sốt.
- aggiungere: cộng, thêm vào.
- delle= di+le (ý nghĩa gần như dei)
- acciughe: số nhiều của acciuga, nghĩa là cá trổng (hì, cá này Vero mới biết tên, chứ không rõ hình thù nó ra sao   , người Anh gọi nó là anchovy)
- sempre: luôn luôn, vẫn,…
- tritate: xuất phát từ tritare.
- salsa: nước sốt → alla salsa: cho vào nước sốt.
(Chú: người Ý thường để tính từ sau danh từ: → acciughe, sempre tritate )


-----------------------------------------------------------------------------------------------
(Cái món này có vấn đề, công thức thì lủng củng, lộn xộn kiểu gì ý, hay là món ăn Italia nó thế ?   Cái này em lấy trên mạng, không khéo chỉ là bản demo, mọi người nhỉ!    )
"... Bao nhiêu ước mong sao còn như quá xa ..."

Offline Signorina

  • *
  • JFC Lover
  • Posts: 291
  • Joined: Nov 2004
  • Thanked: 0
  • Thanks: 17
« Reply #7 on: September 28, 2005, 08:49 PM »
Logged
Ricetta 3
(Thêm một món nữa nào, món này rất dễ làm nhé, nguyên liệu lại dễ kiếm....phần từ mới cũng không nhiều quá đâu  , cùng học bài nào!!!)
-----------------------------------------------------------

PINZIMONIO

Ingredienti: Olio extravergine d'oliva, Succo di limone, Sale, Pepe macinato.

Difficoltà: facilissimo.
Tempo: pochi minuti.

Metti il succo di limone in una ciotola e inizia a sbattere con una forchetta. Poi, sempre sbattendo, aggiungi sale e pepe. Continuando a sbattere aggiungi un filo dì olio d'oliva extravergine finché senti che la salsa è più densa. A questo punto devi solo portare a tavola insieme ad un vassoio dove disporrai delle verdure fresche già lavate e tagliate (lattuga, carote, pomodori, peperoni, sedano, peperoni,…) che ogni uno intingerà nella salsa.
--------------------------------------------------------------

Pinzimonio

Nguyên liệu:
- Olio extravergine d'oliva (about a cup): dầu ôliu (khoảng 1 tách)
- Succo di limone(2 tbspoons): nước cốt chanh (2 thìa đầy)
- Sale: muối
- Pepe macinato: hạt tiêu xay
Difficoltà: facilissimo (Mức độ: rất dễ)
Tempo: pochi minuti (Thời gian thực hiện: vài phút)

Cách làm:
1. Metti il succo di limone in una ciotola e inizia a sbattere con una forchetta: cho nước chanh vào một cái bát nhỏ và quậy đều bằng một cái dĩa.
2. Poi, sempre sbattendo, aggiungi sale e pepe: tiếp đó, vừa quậy, vừa cho thêm muối và hạt tiêu vào.
3. Continuando a sbattere aggiungi un filo dì olio d'oliva extravergine finché senti che la salsa è più densa: Rồi vừa khuấy, vừa rót thêm dầu ôliu vào cho dến khi bạn cảm thấy nước sốt đã sánh hơn.
4. A questo punto devi solo portare a tavola ... : Sau đó bạn chỉ việc bày lên bàn...
5. ... insieme ad un vassoio dove disporrai delle verdure fresche già lavate e tagliate (lattuga, carote, pomodori, peperoni, sedano, peperoni,…) che ogni uno intingerà nella salsa : ... và đặt một cái khay có rau đã cắt thành nhiều phần nhỏ ( gồm rau diếp, cà rốt, cà chua, cần tây, ớt ...), chấm vào pinzimonio, và ăn.

Chú: Đây cũng là một cách để tạo bầu không khí thân thiện giữa những vị khách của bạn! Bạn cũng có thể để mỗi người dùng một cái bát riêng (nhỏ hơn) nếu muốn.
---------------------------------------------------------------

Parole: (từ vựng)
- aggiungere: thêm vào → chia ở thể Indicativo Presente, ngôi thứ hai số ít: aggiungi.
- (una) ciotola: một cái bát.
- carota: cà rốt → số nhiều: carote.
- ogni: mỗi, mọi,...→ ogni cosa: mọi thứ; ogni tanto: thỉnh thoảng;...
- continuare: tiếp tục → dạng GP: continuando.
- denso: đặc, dày đặc, đông đúc,...→ che la salsa è più densa: nước sốt đặc hơn
- disporre: chuẩn bị, trình bày,… → chia ở thì tương lai đơn giản (Futuro Semplice) dạng Indicativo cho ngôi thứ hai số ít : disporrai
- dove : nơi chốn, tại đâu,…… → di dove sei ?: bạn từ đâu đến ?; fin dove?: bao xa?; per dove?: bằng đường nào?,………
- filo: dây, sợi, chỉ, một chút, ... → filo dì olio d'oliva extravergine: một chút dầu ôliu.
- finché: cho đến khi.
- (una) forchetta: một cái dĩa
- fresco : mát mẻ, tươi → fresche
- già: đã, rồi, ... → già lavate: đã rửa.
- lavare: rửa →chia ở thì hiện tại dạng Indicativo cho ngôi thứ hai số nhiều: lavate;
- insieme: cùng, cùng với……
- intingere: nhúng → uno intingerà :……..
- lattuga: rau diếp.
- limone:chanh, quả chanh. → il succo di limone:nước cốt chanh.
- mettere: đặt, để, ... → chia ở thì hiện tại dạng Indicativo cho ngôi thứ hai số ít: metti
- olio: dầu → extravergine d'oliva: dầu ôliu.
- pepe macinato: hạt tiêu xay
- peperone: hạt tiêu, ớt → số nhiều: peperoni
- poi: tiếp đó
- pomodoro: cà chua → số nhiều: pomodori
- portare: mang, vác, cầm, đem, đưa, dẫn, dắt,...
- punto: điểm, nơi chỗ, dấu chấm, ...→ due punti: dấu hai chấm; punto esclamativo: dấu chấm than; punto interrogativo: dấu chấm hỏi; punto e virgola: dấu chấm phẩy; ...
- sale: muối.
- salsa: nước sốt.
- sbattere; đánh, trộn, khuấy, vỗ cánh, đóng sập cửa, ...→ dạng GP: sbattendo
- sedano: cần tây
- sempre: luôn luôn
- sentire: cảm thấy → chia ở thì hiện tại dạng Indicativo cho ngôi thứ hai số ít: senti
- succo: nước ép trái cây
- tagliate: cắt nhỏ, cắt đứt, ……
- tavola: cái bàn → bàn ăn: tavolo da pranzo
- (un) vassoio: cái khay.
- verdura: rau → số nhiều: verdure; minestra di verdura: canh rau

- ad : giống mạo từ a trong tiếng Anh, nhưng chỉ đứng trước các từ bắt đầu bằng nguyên âm.
- con: cùng với, ( ≈ with ).
- delle = di+le
- e: và.
- in: ở, trong, trên, trong lúc...( ≈ in, at, between,...)

----------------------------------------------------------
(À, hôm trước em mới biết cái món AGLIO E OLIO là một loại nước sốt thông dụng để ăn với bánh mỳ (loại bánh không có muối). Còn cái món PINZIMONIO hôm nay thì chưa biết, có lẽ là món khai vị, hoặc cũng có thể là một món ăn kèm, ... đọc công thức thấy có vẻ không hợp khẩu vị cho lắm, không biết khi ăn thì như thế nào nhỉ.)
"... Bao nhiêu ước mong sao còn như quá xa ..."

Offline giuve_mer

  • *
  • Youngster
  • Posts: 24
  • Joined: Aug 2005
  • Thanked: 0
  • Thanks: 0
« Reply #8 on: September 29, 2005, 10:12 AM »
Logged
Con trai có được fép tham gia ko ?? nếu dược gia chủ cho fép mình xin viết 1 bài.

Offline Pinturicchio

  • *
  • Juventini
  • Posts: 1,108
  • Joined: Nov 2004
  • Thanked: 5
  • Thanks: 4
« Reply #9 on: September 29, 2005, 11:54 AM »
Logged
Tiểu Thư à , cho phiên âm đi, ko thì tớ đọc kiểu jì nào .
Văn phi sơn thuỷ vô kỳ khí,
Nhân bất phong sương vị lão tài.

Offline Signorina

  • *
  • JFC Lover
  • Posts: 291
  • Joined: Nov 2004
  • Thanked: 0
  • Thanks: 17
« Reply #10 on: September 29, 2005, 06:56 PM »
Logged
Quote
Con trai có được fép tham gia ko ?? nếu dược gia chủ cho fép mình xin viết 1 bài.
[div align=\\\"right\\\"][snapback]10922[/snapback][/div]

Benvenuti nel "Học tiếng Ý qua các món ăn"   - Chào mừng bạn đến với "Học tiếng Ý qua các món ăn".

Nếu bạn thích tiếng Ý (và nấu nướng) hãy tham gia topic này! Nơi đây dành cho tất cả mọi người, không phân biệt già, trẻ, gái, trai... Miễn là bạn thích.

Mà nếu thích thì viết mấy bài cũng được, không giới hạn đâu. Chờ bài viết của bạn!  
"... Bao nhiêu ước mong sao còn như quá xa ..."

Offline Signorina

  • *
  • JFC Lover
  • Posts: 291
  • Joined: Nov 2004
  • Thanked: 0
  • Thanks: 17
« Reply #11 on: September 29, 2005, 07:00 PM »
Logged
Quote
Tiểu Thư à , cho phiên âm đi, ko thì tớ đọc kiểu jì nào .
[div align=\\\"right\\\"][snapback]10948[/snapback][/div]
Ừ, chờ tớ liên hệ với tác giả Veronica842003 nhé! Chứ mấy quyển từ điển của tớ không có phiên âm. Đê tớ bảo bạn ý bổ sung thêm.
"... Bao nhiêu ước mong sao còn như quá xa ..."

Offline giuve_mer

  • *
  • Youngster
  • Posts: 24
  • Joined: Aug 2005
  • Thanked: 0
  • Thanks: 0
« Reply #12 on: October 02, 2005, 07:51 PM »
Logged
Il baccio

  - i ingradenti : Una parte + l'altra parte(mancanza)
    - il tempo : sufficiente
    - vietato uso : i bimbi
    - uso : per tutti, può usare, ogni momento , ovunque nel mondo.  
   - uso di pìu : armanti, chi avesse preso " il colpo del fulmine"
  - preprazione ; uno posto buono, tranquilo, soffio pulito, fresco come vento del mare.
  - piu importante :un momento giusto per fare fuoco con temperatura alta (behen ... piu di 37' gradi), ora nostro banchetto e' pronto ?
  - come si cucina : Prima .. Fuhunn diffcile , per me , mio modo sarebbe cosi'
 ...... Crese l'emozione , anche entusiasmo, stai vicino da ( di chi ti manca) , gli dici le parole piu dolci, piu affascinante (sorgono
da cuore) ora abbraciala , una mano abbraciala .. piano , piano ma forte , le dite passano leggemente su sua pelle della spalle e collo , dove devono passare , l'altra chissa dove ci vuole stare accarazza suoi capelli , le cose ?? ( comunque si ricorda bene cha ha 2 mani). Ora bacciala, apri e passa su sue labbre ( non da ... le mani) , entra lentamente a fondo , tocca sua linqua , chiudi gli occhi , rilasciati la mente... ovenque nel mondo, pensati un momento magnifico a paradiso , stai volando con le ale dei angeli, dimenticare tutte cose .. come ci fossi soltanto te e lei ??

    E finito cosi ..
 
 Heh ... Mi scusi"Signorina", mi perdoni pefavore, da tanto tempo io non scrivo percio ...

     ProverbioItaliano dice " buon vino fa buon sanque"
                                     " buon soriso fa buon sonno"
     Proverbio .. Mio dice " buon baccio fa buon amore "

Offline keo_ngot

  • *
  • JFC Lover
  • Posts: 177
  • Joined: Oct 2004
  • Thanked: 0
  • Thanks: 0
« Reply #13 on: October 07, 2005, 04:15 PM »
Logged
Chời! phản đối!        "Il baccio" đâu phải là 1 món ăn đâu?       Đề nghị giuve_mer xem lại đi! Lần sau có post bài thì cũng phải dịch ra  TV cho cả  nhà học tập với chứ bộ!    
"Thank God I've found you!"[/color]

Offline Signorina

  • *
  • JFC Lover
  • Posts: 291
  • Joined: Nov 2004
  • Thanked: 0
  • Thanks: 17
« Reply #14 on: October 07, 2005, 05:25 PM »
Logged
Ờ, ờ, phản đối... Có khi Giuve_mer dịch ra tiếng Việt cái nhỉ, nếu không thì bài post ngắn quá   , không bõ công vào đọc  

Mà thôi, cứ để thế, coi như là thử thách để những ai chưa đọc hiểu được thì phấn đấu mà học tiếng Ý      

@Kẹo: không phải một món ăn, nhưng mà cũng là một công thức thú vị phết!
"... Bao nhiêu ước mong sao còn như quá xa ..."

Offline giuve_mer

  • *
  • Youngster
  • Posts: 24
  • Joined: Aug 2005
  • Thanked: 0
  • Thanks: 0
« Reply #15 on: October 09, 2005, 06:21 PM »
Logged
Ricetta 4
(tiếp một món về thịt bò nhé)
--------------------------------------------------------------

Bistecca Fiorentina
                         
Ingredienti: (per 4-6 persone)
kg. 1,200 di lombata di manzo col filetto, tagliata in due bistecche -  sale - pepe

Non battetevi la carne che dovrà essere alta circa 2 cm. e mezzo.
Scaldate bene la graticola sulla brace viva, ma senza fiamma, e disponetevi la carne. Quando in superficie affioreranno le goccioline di umore sanguigno, voltatesenza pungerla, salila e pepila.
Ripeti l'operazione quando volterete nuovamente le bistecche.
Servite.
Se non hai la possibilità di cuocere le bistecche sulla brace, metile in una padella di ferro caldissima e procedi come sopra descritto.
Puoi servirle irrorate con un filino d'olio crudo e una spruzzata di limone.
--------------------------------------------------------------
Dịch sang tiếng Việt:

Thịt bò Fiorentina

Nguyên liệu:
1,2 kg thịt lườn bò filê thái nhỏ, muối, hạt tiêu.

Cách làm:
1. Non battetevi la carne che dovrà essere alta circa 2 cm. e mezzo: cắt thịt bò thành từng miếng dày 2cm
2. Scaldate bene la graticola sulla brace viva, ma senza fiamma, e disponetevi la carne...: Nướng chín trên ngọn lửa than...
3. ...Quando in superficie affioreranno le goccioline di umore sanguigno, voltatesenza pungerla, salila e pepila:... Cho đến khi nhìn thấy các mao mạch  thì lật miếng thịt và châm nhẹ, rồi rắc mưối và hạt tiêu.
4. Ripeti l'operazione quando volterete nuovamente le bistecche: làm tương tự với mặt kia của miếng thịt.
5. Servite: Bày lên đĩa.

- Se non hai la possibilità di cuocere le bistecche sulla brace,...: nếu không có điều kiện nướng thịt bò trên than,...
- ... metile in una padella di ferro caldissima e procedi come sopra descritto:... thì có thể nướng trên một cái chảo và làm giống như các bước ở trên.
- Puoi servirle irrorate con un filino d'olio crudo e una spruzzata di limone: rưới filino và nước chanh lên trên.
--------------------------------------------------------------

Parole: (từ vựng)
- affiorano: affiorare, apparire (hiện ra trên bề mặt)
   - brace: (sf) Than hồng
   - battete: (v) da battere (đánh)
 - caldissima: pìu calda: nóng hơn <-- đây là phép so sánh hơn.
- carne: thịt
  - cuocere: nấu ăn (động từ nguyên thể là cucinare)
- discritto: miêu tả, miêu tả bằng chữ viết (discrivere)
- dispnetevi: disporre = sistemare: hệ thống sắp xếp
- ferro: sắt
- fiamma: (fuoco) ngọn lửa
  - filino: một lại gia vị tổng hợp (gồm có lá cây thông, bạc hà, quế + một số thứ khác)
- gioccioline: giocco (giọt, hạt)  + linea (đuờng, dây) = đường đây mao mạch dẫn máu.
 - irrorate: (irrorare) làm ướt, thấm ướt nhỏ giọt ,tưới,quết, rắc...
- lombata: (Taglio di carne staccano ai lombi) Thịt lườn
- manzo: thịt bò
 - nuovamente: (nuovo) mới
- pepatela: (pepare) cho thêm hạt tiêu
 - possibilità: khả năng, năng lực
 - prócedi: (procedere) vận hành, tiến hành
 - pungerla: (pungere) đâm, chích, đốt
- ripetetela: (ripetere) làm lại,nhắc lại
 - sanguigno: (da sangue) máu
- scaldi: (scaldare) làm nóng, nung nóng
 - salatela: (salare) cho thêm muối
 - se: nếu
  - sopra: trên, phía trên
- superficie: diện tích, bề mặt
- tagliata: cắt nhỏ, thái nhỏ
- voltate: (voltare _si) quay, lật...
         
Yêu cầu của món ăn: khi nướng ko được có cháy bên ngoài miếng thịt, bên trong chín tới, khi cắt miếng thịt ra phải có mầu hồng tươi và mềm, nhưng ko còn nước, bên ngoài có màu vàng sậm và mầu nâu cánh gián (hic ... tên bồi bàn nói nhanh quá mình cũng ko hiểu hết, và còn nhiều điều  quan trọng hắn chưa nói, theo mình là thế) món này khó làm, đòi hỏi tay nghề cao.

Đây là 1 món ăn mà mình đã được thưởng thức cách đây gần ... 3 năm nhưng vẫn nhớ tới hương vị của nó, đã từng thử làm nhưng ko thành công (lúc đó mới tin là tên bồi bàn nói thật), nếu ai đã từng thuởng thức hương vị nó một lần đảm bảo là ko quên.

Nếu ai biết những bí mật khi ướp gia vị thì xin chỉ cho mình, rất muốn thưởng thức món làm do chính tay mình làm, nhưng cứ như lần đầu tiên thì thà ăn ... thịt bò khô cho nhanh.
     
To Dolce: ai nói là "Baccio" ko chén được, ở Perugia (It) có kẹo Ciocolato rất nổi tiếng tên là "I Bacci" nổi tiếng trên toàn thế giới.
--------------------------------------------------------------

Signorina: Cảm ơn Giuve_mer đã giới thiệu một công thức "tuyệt vời" (nói tuyệt vời vì nó không dở hơi như mấy công thức trên của Veronica842003  ). Các bước làm món này khá đơn giản, nhưng chắc phải làm quen tay thì mới ngon được.
« Last Edit: October 13, 2005, 10:08 PM by Signorina »

Offline Signorina

  • *
  • JFC Lover
  • Posts: 291
  • Joined: Nov 2004
  • Thanked: 0
  • Thanks: 17
« Reply #16 on: January 14, 2006, 11:22 AM »
Logged
Ricetta 5
(Dạo này ít thấy cái lớp nấu ăn này hoạt động, Signo thì bị bội thực công thức rồi    )
--------------------------------------------------------------

 
3. - Per la salsa lavare fragole e more in acqua ghiacciata,...: để làm nước sốt (tức là nước để rưới lên kem), rửa dâu tây và quả mâm xôi bằng nước lạnh (là nước lấy từ trong tủ lạnh ra, chứ không phải nước bình thường  )...
- ... scolarle, privarle del picciolo e frullarle con lo zucchero: ... để ráo nước, xắt thành miếng nhỏ, và đánh với đường.
- Versare la purea in una salsiera passandola attraverso un setaccio: câu này chắc là rót hốn hợp để làm nước sốt qua một cái rây để lọc lấy nước ???
4. - Al momento di servire immergere brevemente lo stampo in acqua calda...: lúc lấy ra ăn, nhúng nhanh khuôn vào nước ấm...
- ... capovolgere quindi la spuma su un piatto da portata e accompagnarla con la salsa: ... lật ngược để phần kem ở trên đĩa, và rưới nước sốt lên trên  
--------------------------------------------------------------

Parole: (từ vựng)
- accompagnare : đi cùng, đi theo → accompagnarla.
- acqua: nước → acqua calda: nước ấm.
- albumio : lòng trắng trứng → số nhiều: gli albumi.
- almeno: ít nhất, tối thiểu.
- ammorbidire: làm mềm.
- attraverso: qua, ngang qua.
- breve: ngắn → brevemente.
- capovolgere: lộn ngược, úp ngược, đảo ngược.
- completamente: hoàn toàn.
- composto: hỗn hợp, hợp chất.
- cuocere: nấu, nướng.
- cura: sự chăm sóc, sự cẩn thận.
- diametro : đường kính.
- ferma/fermo: rắn lại, đông lại.
- fino a ...: cho đến khi...
- fragola: dâu tây → số nhiều: fragole.
- freddo: lạnh.
- frigorifero: tủ lạnh.
- frullare: đánh → frullarle; frullare le uova: đánh trứng.
- fuoco: lửa.
- fuori: bên ngoài.
- (la) gelatina: Gelatin: một chất dùng để làm thạch và các món nấu đông.
- ghiacciata: đóng băng → ghiaccio: nước đá, băng → ghiacciaio: sông băng.
- immergere: nhúng vào, nhấn chìm, ...
- incorporare: hợp nhất, trộn thêm.
- individuale: riêng lẻ, cá nhân → individuali.
- lasciare: đặt, để cho → lasciar.
- lavare: rửa, giặt, ...
- mescolare: pha trộn, trộn lẫn → mescolando.
- mettere: đặt, để,...
- momento: một lúc, một lát, ...
- montata/montati : mịn, nhuyễn, ...
- neve: tuyết.
- ora: giờ (60')→ 3 ore: 3 tiếng.
- ormai: bây giờ.
- (la) panna : kem bột → panna montata: kem đánh nhuyễn.
- passare: đi qua, trôi qua, thấm qua → passandola.
- piatto: cái đĩa → su un piatto: trên một cái đĩa.
- picciolo: nhỏ, bé, thấp...
- portare: mang, vác, di chuyển → portata.
- privare: tước đi, lấy đi → privarle.
- quindi: cho nên.
- raffreddare: làm lạnh → raffreddato.
- (il) sale: muối.
- (la) salsa: nước sốt.
- sciogliere: tháo, cởi bỏ, hòa tan → scioglierlo.
- scolare: để ráo nước → scolarle.
- servire: phục vụ.
- (un) setaccio: cái rây.
- (la) spuma: bọt.
- (lo) stampo: cái khuôn.
- stampino: cái khuôn nhỏ → số nhiều: stampini
- strizzare: vắt, nén, ép → strizzata.
- (il) succo di limone: nước cốt chanh.
- (il) tutto: tất cả.
- umidito: ẩm ướt.
- unire: kết hợp lại, tụ họp → unirvi.
- versare: đổ vào, rót vào, ...
- (lo) zucchero: đường.

- al = a + il
- con ≈ with trong tiếng Anh
- da ≈ from
- dal = da + il (giới từ)
- del = di + il
- di ≈ of
- e ≈ and
- o ≈ or
- per ≈ for
- su ≈ on

--------------------------------------------------------------
(Hết công thức 4, cái món này nhìn hình thích thế)
"... Bao nhiêu ước mong sao còn như quá xa ..."

Offline julove

  • *
  • JFC Wonderkid
  • Posts: 149
  • Joined: Dec 2005
  • Thanked: 0
  • Thanks: 0
« Reply #17 on: February 20, 2006, 06:24 PM »
Logged
oa hay wa' thể!từ lâu đã muốn học tiếng Ý rồi! chị signoria gì chắc là dân học tiếng Ý a ?thế signoria có phải là tiếng Ý ko ạ?có nghĩa là gi ạ?
vào trang juve gặp bao nhiêu nhân là dân chuyên Ý!đã wa'!
hi vọng 2 năm  nữa có thêm 1 người nữa là dân chuyên Ý tham gia vào diễn đàn này<là mình>  
sẽ thật cố gắng!như được tiếp thêm sức mạnh để làm những gì mình ưa thích
Bàn tay ai đắp lên niềm tin !giấc mơ quỷ dữ bay lên thiên đàng !

0 Members and 1 Guest are viewing this topic.