Ricetta 3
(Thêm một món nữa nào, món này rất dễ làm nhé, nguyên liệu lại dễ kiếm....phần từ mới cũng không nhiều quá đâu , cùng học bài nào!!!)
-----------------------------------------------------------
PINZIMONIO
Ingredienti: Olio extravergine d'oliva, Succo di limone, Sale, Pepe macinato.
Difficoltà: facilissimo.
Tempo: pochi minuti.
Metti il succo di limone in una ciotola e inizia a sbattere con una forchetta. Poi, sempre sbattendo, aggiungi sale e pepe. Continuando a sbattere aggiungi un filo dì olio d'oliva extravergine finché senti che la salsa è più densa. A questo punto devi solo portare a tavola insieme ad un vassoio dove disporrai delle verdure fresche già lavate e tagliate (lattuga, carote, pomodori, peperoni, sedano, peperoni,…) che ogni uno intingerà nella salsa.
--------------------------------------------------------------
Pinzimonio
Nguyên liệu:
- Olio extravergine d'oliva (about a cup): dầu ôliu (khoảng 1 tách)
- Succo di limone(2 tbspoons): nước cốt chanh (2 thìa đầy)
- Sale: muối
- Pepe macinato: hạt tiêu xay
Difficoltà: facilissimo (Mức độ: rất dễ)
Tempo: pochi minuti (Thời gian thực hiện: vài phút)
Cách làm:
1. Metti il succo di limone in una ciotola e inizia a sbattere con una forchetta: cho nước chanh vào một cái bát nhỏ và quậy đều bằng một cái dĩa.
2. Poi, sempre sbattendo, aggiungi sale e pepe: tiếp đó, vừa quậy, vừa cho thêm muối và hạt tiêu vào.
3. Continuando a sbattere aggiungi un filo dì olio d'oliva extravergine finché senti che la salsa è più densa: Rồi vừa khuấy, vừa rót thêm dầu ôliu vào cho dến khi bạn cảm thấy nước sốt đã sánh hơn.
4. A questo punto devi solo portare a tavola ... : Sau đó bạn chỉ việc bày lên bàn...
5. ... insieme ad un vassoio dove disporrai delle verdure fresche già lavate e tagliate (lattuga, carote, pomodori, peperoni, sedano, peperoni,…) che ogni uno intingerà nella salsa : ... và đặt một cái khay có rau đã cắt thành nhiều phần nhỏ ( gồm rau diếp, cà rốt, cà chua, cần tây, ớt ...), chấm vào pinzimonio, và ăn.
Chú: Đây cũng là một cách để tạo bầu không khí thân thiện giữa những vị khách của bạn! Bạn cũng có thể để mỗi người dùng một cái bát riêng (nhỏ hơn) nếu muốn.
---------------------------------------------------------------
Parole: (từ vựng)
- aggiungere: thêm vào → chia ở thể Indicativo Presente, ngôi thứ hai số ít: aggiungi.
- (una) ciotola: một cái bát.
- carota: cà rốt → số nhiều: carote.
- ogni: mỗi, mọi,...→ ogni cosa: mọi thứ; ogni tanto: thỉnh thoảng;...
- continuare: tiếp tục → dạng GP: continuando.
- denso: đặc, dày đặc, đông đúc,...→ che la salsa è più densa: nước sốt đặc hơn
- disporre: chuẩn bị, trình bày,… → chia ở thì tương lai đơn giản (Futuro Semplice) dạng Indicativo cho ngôi thứ hai số ít : disporrai
- dove : nơi chốn, tại đâu,…… → di dove sei ?: bạn từ đâu đến ?; fin dove?: bao xa?; per dove?: bằng đường nào?,………
- filo: dây, sợi, chỉ, một chút, ... → filo dì olio d'oliva extravergine: một chút dầu ôliu.
- finché: cho đến khi.
- (una) forchetta: một cái dĩa
- fresco : mát mẻ, tươi → fresche
- già: đã, rồi, ... → già lavate: đã rửa.
- lavare: rửa →chia ở thì hiện tại dạng Indicativo cho ngôi thứ hai số nhiều: lavate;
- insieme: cùng, cùng với……
- intingere: nhúng → uno intingerà :……..
- lattuga: rau diếp.
- limone:chanh, quả chanh. → il succo di limone:nước cốt chanh.
- mettere: đặt, để, ... → chia ở thì hiện tại dạng Indicativo cho ngôi thứ hai số ít: metti
- olio: dầu → extravergine d'oliva: dầu ôliu.
- pepe macinato: hạt tiêu xay
- peperone: hạt tiêu, ớt → số nhiều: peperoni
- poi: tiếp đó
- pomodoro: cà chua → số nhiều: pomodori
- portare: mang, vác, cầm, đem, đưa, dẫn, dắt,...
- punto: điểm, nơi chỗ, dấu chấm, ...→ due punti: dấu hai chấm; punto esclamativo: dấu chấm than; punto interrogativo: dấu chấm hỏi; punto e virgola: dấu chấm phẩy; ...
- sale: muối.
- salsa: nước sốt.
- sbattere; đánh, trộn, khuấy, vỗ cánh, đóng sập cửa, ...→ dạng GP: sbattendo
- sedano: cần tây
- sempre: luôn luôn
- sentire: cảm thấy → chia ở thì hiện tại dạng Indicativo cho ngôi thứ hai số ít: senti
- succo: nước ép trái cây
- tagliate: cắt nhỏ, cắt đứt, ……
- tavola: cái bàn → bàn ăn: tavolo da pranzo
- (un) vassoio: cái khay.
- verdura: rau → số nhiều: verdure; minestra di verdura: canh rau
- ad : giống mạo từ a trong tiếng Anh, nhưng chỉ đứng trước các từ bắt đầu bằng nguyên âm.
- con: cùng với, ( ≈ with ).
- delle = di+le
- e: và.
- in: ở, trong, trên, trong lúc...( ≈ in, at, between,...)
----------------------------------------------------------
(À, hôm trước em mới biết cái món AGLIO E OLIO là một loại nước sốt thông dụng để ăn với bánh mỳ (loại bánh không có muối). Còn cái món PINZIMONIO hôm nay thì chưa biết, có lẽ là món khai vị, hoặc cũng có thể là một món ăn kèm, ... đọc công thức thấy có vẻ không hợp khẩu vị cho lắm, không biết khi ăn thì như thế nào nhỉ.)