Bài 4. Sân vận động3. Bên trong sân- Lối vào……………………………………L'ingresso
- Lối ra………………………………………L’uscite
- Lối vào cho người tàn tật………Accesso ai disabili ???
- Cổng vào…………………………………Portale ingresso --> Cổng số 21: Cancello n° 21
- Tiền sảnh……………………………… Atrio
- Văn phòng………………………………Ufficio --> snh: gli uffici
- Phòng trưng bày…………………… Museo
- Phòng thay đồ…………………………La Spogliatoglio/ spogliatoi
- Khu vực thương mại…………………un'area commerciale
- Cửa hàng…………………………………Store
- Fan shop………………………………… Fan shop
- Khu vực báo chí……………………… area stampa
- Khu vực VIP……………………………… area Vip
- Trung tâm y tế thể thao………… il Centro di Medicina Sportiva
- Phòng tập…………………………………palestra (palestra tương đương với từ “Arena” trong tiếng Anh, còn có nghĩa là đấu trường)
- Bể bơi……………………………………… La Piscina --> bể bơi trong nhà: la piscina coperta
- Thang máy……………………………… ascensore --> snh: ascensori
- Cầu thang…………………………………rampa --> snh: rampe
- Đường hầm………………………………Tunnel
- Cống…………………………………………Chiusa
- Mái…………………………………………… Copertura --> chiều cao mái: altezza copertuna --> chiều cao mái tính từ mặt sân là N mét: una altezza dal campo di gioco di N metri
- Telo centrocampo…………………… mảnh vải tròn thường được cầm hoặc trải trên vòng tròn trugn tâm khi làm lễ khai mạc trận đấu
VD:
[attachmentid=481] [attachmentid=482]
- Mock-up………………………………………những pano, hoặc hình nộm người hoặc đồ vật với kích cỡ to
VD:
[attachmentid=483] [attachmentid=484] [attachmentid=485] [attachmentid=486]
- Backdrop Sponsor………………………tấm phông nền rất to có in chi chít logo của các nhà tài trợ (thường xuất hiện trong các buổi họp báo hoặc trao giải)
VD: cái này thì khỏi cần ảnh minh họa nhỉ
- Orologio……………………………………… đồng hồ
- Termometro…………………………………nhiệt kế
- Sân……………………………………………campo
- Cỏ………………………………………………la calpesta
- Mặt cỏ………………………………………manto erboso
- Bảng điện tử…………………………… Tabelloni elettronici
- Hệ thống âm thanh………………… L' impianto audio
- Phòng âm thanh………………………L'area palchi
- Tháp gì gì đó…………………………… torre-scala
- Ngoài sân…………………………………rimessa laterale
- Đường chạy quanh sân……………Pista (d’atletica) --> snh: piste
- Kv kỹ thuật giành cho BHL……… L’area technica
- Băng ghế dự bị…………………………La Panchina /la pan-ki-na/
- Đường biên……………………………… Linee del campo
- Biên ngang……………………………… Linea di fondo
- Góc sân…………………………………… L’angolo
- Lá cờ………………………………………… La bandiera --> snh: Le bandierine
- Lá cờ ở góc sân…………………………Bandierina del calcio d’angolo
- Khung thành………………………………porta
- Cột dọc………………………………………palo
- Xà ngang……………………………………La Traversa /la tơ-ra-vê-rơ-sa/
- Lưới……………………………………………Rete
- Góc cao nhất của khung thành… Angolo alto della porta
- Khu vực trước khung thành………Specchio della porta
- Khu vực gần cầu môn……………… L'area di porta (khu vực 5m50 ???)
- Chấm phạt đền………………………… Dischetto del rigore
- Khu vực 16m50/ Vùng cấm địa…Area piccola/ l'area di rigore
- Đường 9m15………………………………Linea dell’area di rigore
- Vòng tròn trung tâm………………… Cerchio del centrocampo, meta
- Đường giới hạn nửa sân…………… Linea di centro campo/ Linea mediana
- Nửa sân………………………………………Metà campo
- Khu trung tuyến…………………………il centrocampo
VD: ko tìm được cái ảnh minh họa có tiếng Ý, mọi người xem tạm tiếng Anh vậy nhé
